Giá tiêu thụ nước máy.






Thực hiện theo quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND Tỉnh Bình Thuận về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt  và phê duyệt phương án giá nước đối với các hệ thống cấp nước nông thôn do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý .

I. Biểu giá nước sạch sinh hoạt :
Đơn vị tính : đồng/m3


TT Đối tượng Giá nước
1  Khu vực đồng bào dân tộc thiểu số
   -
10m3 đầu tiên
   - Trên 10m3 đến 20m3

   - Trên 20m3
3.800
7.000
10.000
2  Khu vực dân cư khác sử dụng cho sinh hoạt
   - 1
0m3 đầu tiên
   - Trên 10 đến 20m3
  - Trên 20m3
6.000
7.000
10.000

II. Giá nước sạch dùng cho mục đích khác :

Đơn vị tính : đồng/m3


TT Mục đích sử dụng nước Giá nước
1   Dùng cho mục đích công cộng 10.000
2   Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp 12.000
3    Hoạt động sản xuất vật chất 14.000
4   Kinh doanh dịch vụ 18.000


Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/4/2013

Giá nước đã bao gồm thuế GTGT 5% nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo quy định tại Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

Giá nước khu vực ĐBDTTS chỉ áp dụng cho khu vực ĐBDTTS sống tập trung tại các xã thuần và thôn xen ghép vùng cao.

Các hộ ĐBDTTS sống riêng lẻ trong khu vực người Kinh và khu vực đồng bào Chăm áp dụng giá nước của các khu vực khác.